🔍
Search:
NÊM GIA VỊ
🌟
NÊM GIA VỊ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
음식의 맛을 좋게 하기 위해 어떤 재료를 넣거나 치다.
1
NÊM GIA VỊ:
Thêm vào hoặc rắc vào nguyên liệu nào đó để làm cho vị của món ăn được ngon.
-
2
(비유적으로) 이야기에 여러 가지를 덧붙여 재미있게 꾸미다.
2
THÊM THẮT, THÊM NẾM:
(cách nói ẩn dụ) Thêm vào câu chuyện nhiều điều và làm cho thú vị.
-
Động từ
-
1
음식의 맛을 좋게 하기 위해 음식에 양념이나 식료품 등을 더 넣다.
1
NÊM GIA VỊ, THÊM MẮM THÊM MUỐI:
Cho thêm gia vị hay nguyên liệu… vào món ăn để làm cho vị của món ăn được ngon.
-
2
어떤 것에 다른 성질을 가진 요소를 더하다.
2
THÊM THẮT:
Thêm yếu tố mang tính chất khác vào cái nào đó.
-
Động từ
-
1
음식의 맛을 좋게 하기 위해 음식에 양념이나 식료품 등이 더 들어가다.
1
ĐƯỢC NÊM GIA VỊ, ĐƯỢC THÊM MẮM THÊM MUỐI:
Gia vị hay nguyên liệu… được thêm vào món ăn để làm cho vị của món ăn được ngon.
-
2
어떤 것에 다른 성질을 가진 요소가 더해지다.
2
ĐƯỢC THÊM THẮT:
Yếu tố mang tính chất khác được thêm vào cái nào đó.
-
Danh từ
-
1
음식의 맛을 좋게 하기 위해 음식에 양념이나 식료품 등을 더 넣음.
1
VIỆC NÊM GIA VỊ, SỰ GIA GIẢM GIA VỊ, VIỆC BỔ SUNG VỊ:
Việc cho thêm gia vị hay nguyên liệu… vào món ăn để làm cho vị của món ăn được ngon.
-
2
어떤 것에 다른 성질을 가진 요소를 더함.
2
SỰ THÊM THẮT:
Việc thêm yếu tố mang tính chất khác vào cái nào đó.
🌟
NÊM GIA VỊ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
보통 쌈을 먹을 때 넣어 먹는 것으로, 양념을 한 고추장이나 된장.
1.
SAMJANG; TƯƠNG (ĂN KÈM VỚI MÓN CUỐN):
Tương đậu hoặc tương ớt đã được nêm gia vị, thường được ăn kèm với món cuốn.
-
Danh từ
-
1.
삶은 쇠고기를 잘게 뜯어 넣고 얼큰하게 양념을 하여 끓인 국.
1.
YUKGAEJANG; CANH THỊT BÒ:
Món canh nấu bằng cách bỏ vào thịt bò luộc xé nhỏ và nêm gia vị cay nồng.
-
Danh từ
-
1.
곱창과 채소 등을 전골냄비에 넣고 양념을 한 뒤 국물을 넣어 끓인 음식.
1.
GOPCHANGJEONGOL; MÓN LẨU LÒNG BÒ:
Món ăn được nấu bằng cách cho lòng bò và rau vào nồi lẩu, rồi nêm gia vị vào, sau đó cho nước dùng vào đun lên.
-
Danh từ
-
1.
오이, 무, 마늘 등의 채소를 간장이나 소금물에 담가 놓거나 된장, 고추장 속에 넣었다가 양념해서 오래 두고 먹는 음식.
1.
JANGAJJI; ĐỒ MUỐI, MÓN DƯA MUỐI:
Món ăn được chế biến bằng cách ngâm các loại rau củ như dưa chuột, củ cải, tỏi v.v... trong nước tương, nước muối hoặc trong tương đậu, tương ớt rồi nêm gia vị và để lâu ăn dần.
-
Danh từ
-
1.
나물이나 채소, 말린 생선, 회 등에 양념을 하여 무친 반찬.
1.
MÓN TRỘN:
Đồ ăn có nêm gia vị vào rau củ, cá khô hay gỏi sống...
-
2.
'양념을 해서 무친 반찬'의 뜻을 나타내는 말.
2.
Từ có nghĩa 'đồ ăn nêm gia vị'.